File Word đề thi HKI Toán 6 THCS Nghĩa Tân – Năm học 2022 – 2023

Đề thi HKI Toán 6 THCS Nghĩa Tân – Năm học 2022 – 2023

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn $-19~\le x~\le 20$ là:

  1. – 19           B. 20                                 C. 0                                   D. 1

Câu 2. Sắp xếp các số – 21; 8; 0; -19; 5; -3; 1 theo thứ tự tăng dần ta được thứ tự đúng là:

  1. 8; 5; 1; 0; -3; -19; -21 B. -21; -19; -3; 0; 1; 5; 8
  2. 0; 1; 5; 8; -21; -19; -3 D. 0; 1; -21; -19; 5; 8; -3;

Câu 3. Tập hợp nào sau đây có các phần tử đều là số nguyên tố?

  1. {1; 3; 5; 7; 11} B. {3; 5; 7; 9}        C. {3; 5; 7; 11}               D. {3; 5; 7; 15}

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định Sai là:

  1. Số đối của 0 là 0. B. Số lớn nhất chia hết cho 5 có hai chữ số là 95
  2. Số nguyên âm lớn nhất là -1. D. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là -10.

Câu 5.  Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 3 cm. Chu vi của hình lục giác đều đó là:

  1. 54cm. B. 18cm2.     C. 18cm                    D. 9cm

Câu 6. Cho hình chữ nhật MNPQ, biết MN = 8 cm, MQ = 6 cm, MP = 10 cm. Độ dài NQ là :

  1. 10 cm                      B. 8 cm                   C. 6 cm                                D. 14cm.

Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5 cm. Khẳng định nào dưới đây là Đúng?

  1. Chu vi của hình vuông là 25 cm2. B. Các cạnh AB và AD song song.
  2. AC = BD. D. AB = BC = AC

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AH = 4cm. Khẳng định nào sau đây là Đúng?

  1. Cạnh AB và BC song song với nhau.
  2. Góc tại đỉnh B và góc tại đỉnh C bằng nhau.
  3. AB = BC = CD = DA.
  4. Diện tích hình bình hành ABCD là 20 cm2.

Câu 9. Trong các hình cho dưới đây, hình nào có trục đối xứng?

 

  1. Hình 1; 2; 3; 4; B. Hình 2; 3; 4; C. Hình 1; 2; 4          D. Hình 1; 3; 4;

Câu 10. Trong các hình cho dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  1. Hình 1                 B. Hình 2                       C. Hình 4                          D. Hình 1và hình 4
Câu 11. Hình vẽ bên có số trục đối xứng là:

A. 0 trục                            B. 2 trục                           

C. 4 trục                            D. 6 trục

Câu 12. Hình thang cân ABCD có diện tích bằng 21 cm2. Biết đường cao AH = 3 cm và đáy AB = 3 cm. Độ dài đáy CD là:

  1. 11cm. B. 7cm                              C. 14 cm                     D. 4cm.

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính hợp lý nếu có thể:

a) $-53-20+13$ b) $\left( -238 \right)+476+\left( -162 \right)+\left( -176 \right)$
c) 3$7.\left( -69 \right)+37.\left( -\text{ }\!\!~\!\!\text{ }31 \right)+500$ d) $-105+5.\left[ 20-{{\left( 17-7 \right)}^{2}}:\left( -25 \right) \right]$

Bài 2. (2 điểm) Tìm số nguyên x biết:

a) $\text{x}+13\text{ }\!\!~\!\!\text{ }=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }-19$ b) $13-2.\left( \text{x}+3 \right)=\text{ }\!\!~\!\!\text{ }27$
c) ${{\left( x+5 \right)}^{2}}-3=13$ d) $\left( x-7 \right)\left( 18:x+3 \right)=0$

Bài 3. (1 điểm) Khối 6 của một trường THCS đi tham quan dã ngoại. Nếu chia số học sinh thành các đội  sao cho mỗi đội có 12 bạn; 18 bạn và 30 bạn thì đều vừa đủ không thừa bạn nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 500 đến 700 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó đi tham quan dã ngoại.

Bài 4. (1 điểm) Một mảnh đất hình thoi ABCD có cạnh bằng 60 m. Ngay bên cạnh, người ta đào một cái ao hình thang cân ABEF có chiều cao FH = 40 m (hình vẽ)

  1. Tính chu vi của mảnh đất ABCD.
  2. Biết đáy EF nhỏ hơn đáy lớn AB là 20 m. Tính diện tích của cái ao ABEF.

Bài 5. (1 điểm)

a) Tìm các số nguyên x, y biết: $\left( x+5 \right)\left( 2y+1 \right)=4$

b) Cho biểu thức $A=~\left( n+1 \right)\left( n+2 \right)\left( n+3 \right)\left( n+4 \right)\left( n+5 \right)+2~$ với n Î Chứng minh rằng A không là bình phương của bất kì số tự nhiên nào.

File Word đề thi HKI Toán 6 THCS Nghĩa Tân – Năm học 2022 – 2023

Các bạn đề lại comment để nhận file word

admin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *